[ad_1]
Cuộc sống con người không thể rời xa những con số. Đặc biệt chúng còn mang trong mình nhiều ý nghĩa khác về tiền tài, danh vọng, tình yêu, điềm báo,… Nếu đang muốn tìm hiểu cụ thể ý nghĩa các con số trong tình yêu, ý nghĩa trong thần số học, Ý nghĩa các con số 00 – 99, trong tiếng Trung, các con số lặp lại,… đầy đủ nhất thì đừng bỏ qua thông tin quan trọng dưới đây nhé.
-> Xem thêm: CMND Trung Quốc Free 2024 đủ Tên và ID đăng ký Game Online
Ý nghĩa của các con số là gì?
Nếu thắc mắc ý nghĩa của các con số là gì thì điều này còn tùy thuộc vào lĩnh vực mà bạn muốn tìm hiểu. Vì mỗi ngành nghề chúng sẽ nói cho chúng ta biết những thông tin khác nhau.
Ý nghĩa các con số theo phiên âm Hán Việt
Trước hết hãy tìm hiểu ý nghĩa cơ bản của con số theo cách đọc phiên âm Hán Việt nhé.
CON SỐ | Ý NGHĨA |
Số 0 – Bất | Bình thường, không có gì nổi bật, ấn tượng. |
Số 1 – Nhất | Độc nhất, riêng biệt. |
Số 2 – Nhị | Hài hòa, mãi mãi, cân bằng. |
Số 3 – Tam | Đường tài vững chắc. |
Số 4 – Tứ | Tượng trưng cho cái chết (tử). |
Số 5 – Ngũ | Tượng trưng cho điều tốt đẹp, phúc đức. |
Số 6 – Lục | Tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc. |
Số 7 – Thất | Ám chỉ sự thất bát, mất mát. |
Số 8 – Bát | Tượng trưng cho phát đạt, may mắn, thuận lợi. |
Số 9 – Cửu | Vĩnh cửu, trường tồn. |
Ý nghĩa các con số theo phong thủy
– Ý nghĩa của số 0 trong phong thủy
Trong lĩnh vực phong thủy, số 0 tượng trưng cho sự khởi đầu mới. Số 0 cũng thường được ví với người có 2 bàn tay trắng. Số 0 trong Ngũ Hành thuộc hành Thổ. Do Thổ sinh Kim nên con số này bổ trợ tích cực cho người mệnh Kim. Ngoài ra, người mệnh Thổ cũng thích hợp với số 0 bởi có thể tương trợ, hỗ trợ lẫn nhau.
– Ý nghĩa của số 1 trong phong thủy
Số 1 là con số mang đến những điều mới mẻ, tốt đẹp, sức sống mới. Bên cạnh đó, số 1 là con số của các vị thần linh.
– Ý nghĩa của số 2 trong phong thủy
Số 2 tượng trưng cho 1 cặp đôi thể hiện sự tròn vẹn, hạnh phúc. Ngoài ra, số này còn tượng trưng cho sự cân bằng về âm dương, bền vững lâu dài.
– Ý nghĩa của số 3 trong phong thủy
Số 3 được coi là số thần bí trong phong thủy. Tuy nhiên về cơ bản, chúng thể hiện cho sự vững chắc, phát tài. Người xưa thường gắn trạng thái, hình thẻ với con số 3 như Tam Bảo (Phật – Pháp – Tăng), Tam giới (Dục giới – Sắc giới – Vô sắc giới), Tam đa (Đa phúc – Đa lộc – Đa thọ), Tam tài (Thiên – Địa – Nhân).
– Ý nghĩa của số 4 trong phong thủy
Từ trước đến nay người ta đều không thích số 4 bởi khi đọc theo phiên âm tiếng Hán là Tử – chết. Nhưng theo phong thủy, số 4 tượng trưng cho sự trung hòa âm dương, có sinh có khắc.
– Ý nghĩa của số 5 trong phong thủy
Số 5 có rất nhiều ý nghĩa khác nhau. Chúng thể hiện cho thuyết ngũ hành có Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Trong cuộc sống, chúng tượng trưng cho ngũ đức của người quân tử gồm Nhân – Nghĩa – Lễ – Trí – Tín; ngũ phúc gồm Phú – Quý – Thọ – Khang – Ninh,… Lưu ý, số 5 thuộc hành Thổ rất hợp với người mang mệnh này nhé.
– Ý nghĩa của số 6 trong phong thủy
Số 6 thể hiện cho tài lộc bền vững. Số 6 được coi là gấp đôi số 3 nên mang tới nhiều điềm lành.
– Ý nghĩa của số 7 trong phong thủy
Số 7 thường làm người ta liên tưởng đến sự mất mát, thất bát. Nhưng theo tín ngưỡng đạo Phật thì số 7 lại quyền năng nhất. Ngoài ra, số 7 tượng trưng cho sức mạnh phi thường.
– Ý nghĩa của số 8 trong phong thủy
Trong phong thủy, số 8 tượng trưng cho tài lộc, phát tài, phát triển. Con số này cũng thường được kết hợp với số 6 với ý nghĩa lộc phát.
– Ý nghĩa của số 9 trong phong thủy
Số 9 là số dương nhất tượng trưng cho sự uy quyền và sức mạnh vĩnh cửu. Trong dân gian, số 9 gắn với sự hoàn thiện tới mức dường như khó đạt được như voi 9 ngà, gà 9 cựa,
Ý nghĩa của các con số kết hợp với nhau
Số 23: Tài lộc cân bằng | Số 1102: Độc nhất vô nhị | Số 2628: Hái ra lộc |
Số 29: Mãi tài lộc | Số 1368: Cả đời phát lộc | Số 2204: Mãi mãi không tử |
Số 39: Thần tài nhỏ | Số 6868: Lộc phát tài | Số 5656: Tài lộc sinh tài lộc |
Số 56: Phát lộc | Số 7838: Ông Địa lớn, ông Địa nhỏ | Số 4078: Bốn mùa vụ suôn sẻ |
Số 68: Sinh lộc | Số 7939: Thần tài lớn, thần tài nhỏ | Số 1111: Tứ trụ vững chắc |
Số 86: Phát tài phát lộc | Số 2626: Tài lộc cân bằng | Số 8686: Phát lộc phát lộc |
-> Xem thêm: Giải mã giấc mơ [Sổ mơ lô đề] Mới 2024
Ý nghĩa các con số trong tình yêu
Tình yêu là thứ gia vị không thể thiếu trong cuộc sống. Nếu muốn bày tỏ điều gì đó với người thương một cách ý nhị nhất thì bạn sử dụng các con số dưới đây nhé.
CÁC CON SỐ | Ý NGHĨA CỦA NÓ TRONG TÌNH YÊU |
0 | Em, bạn |
1 | Muốn |
2 | Yêu |
3 | Sinh (lợi lộc), nhớ |
4 | Đời người, thế gian |
5 | Anh, tôi |
7 | Hôn |
9 | Vĩnh cửu, lâu dài |
58 | Ngủ ngon |
121 | Hạnh phúc nhất, mãi hạnh phúc, chung thủy |
122 | Tình yêu song hành, hạnh phúc nhân đôi |
200 | Yêu bạn nhiều |
230 | Yêu em chết đi được |
300 | Nhớ em quá |
360 | Nhớ em |
520 | Anh yêu em |
1314 | Trọn đời trọn kiếp |
460 | Nhớ em |
510 | Anh nghe theo em |
520 530 | Anh yêu em, anh nhớ em |
520 999 | Anh yêu em mãi mãi |
570 | Em dỗi anh/ Anh dỗi em |
609 | Mãi mãi |
687 | Xin lỗi |
721 | Hôn em |
740 | Chọc tức tôi |
756 | Hôn anh đi |
825 | Đừng yêu tôi |
860 | Đừng níu kéo anh |
898 | Chia tay đi |
910 | Chính là em |
920 | Chỉ yêu mỗi em |
1711 | Một lòng một dạ |
1920 | Vẫn luôn yêu em |
1930 | Vẫn luôn nhớ em |
2037 | Đau lòng vì em |
3013 | Nhớ em cả đời |
3107 | Tượng trưng cho chữ “Love” |
3399 | Tượng trưng cho sự lâu dài, vĩnh cửu, trường tồn |
3731 | Nghĩa là thành tâm thành ý |
5170 | Anh muốn lấy em |
5406 | Tôi là của em |
5620 | Tôi rất yêu em |
5630 | Em nhớ anh |
5910 | Anh chỉ cần em |
-> Xêm thêm: Bói Tình Yêu Theo Tên, Theo Phần Trăm, Theo ngày sinh chính xác 100%
Ý nghĩa các con số trong thần số học
Thần số học (Numerology) đang là lĩnh vực được nhiều người quan tâm trong thời gian gần đây. Dựa vào tên và ngày sinh cùng với cách tính trong thần số học, bạn có thể tính các con số và cho ra kết quả về tính cách, mong muốn, sức mạnh, số phận của người đó.
Theo trường phái Pythagoras, các con số chủ đạo từ 2 đến 11. Một trường hợp đặc biệt khác là số 4 được tạo thành từ số tổng 22 sẽ được ghi là 22/4.
Công thức tính con số chủ đạo cũng rất đơn giản. Bạn chỉ cần cộng tất cả các số trong ngày tháng năm sinh dương lịch để cho ra 1 con số duy nhất. Trường hợp đặc biệt: số 4 được tạo thành từ số 22 cộng lại sẽ được giữ nguyên là 22/4.
Ví dụ: Ngày tháng năm sinh dương lịch của bạn là: 05/10/1991. Cộng từng con số này lại để được một con số tổng. Cụ thể: 0 + 5 + 1 + 0 + 1 + 9 + 9 + 1 = 26. Cộng tiếp 2 + 6 = 8. Vậy con số chủ đạo của trường hợp này là 8.
Ý nghĩa của các con số trong Thần số học cụ thể như sau:
– Số chủ đạo 2
Đây là con số đặc biệt và rất hiếm. Vì chỉ có duy nhất 1 số tổng 20 mới cho ra con số chủ đạo 2. Người mang số 2 tương đối nhạy cảm, khiêm tốn, thiện chí, luôn giúp đỡ người khác. Họ có khả năng hòa giải, tính nghệ sĩ. Nhưng đôi khi họ không chịu được áp lực, cường độ làm việc cao, nhiều sức ép.
– Số chủ đạo 3
Người mang số 3 có đầu óc nhanh nhạy, giỏi đánh giá, lên kế hoạch tốt nên họ dễ dàng thành công. Bên cạnh đó, họ cũng có khiếu hài hước. Tuy nhiên ấn tượng của người mang số 3 là gia trưởng và thích chỉ đạo người khác.
– Số chủ đạo 4
Người mang số 4 có thiên hướng về thực tế nhiều hơn. Họ thích bắt tay vào công việc hơn là bàn luận về giá trị nào đó. Nhờ chăm chỉ nên số 4 luôn tiến về phía trước. Họ được đánh giá là nhóm người nguyên tắc và đáng tin cậy nhất. Tuy nhiên đôi khi họ bị chìm đắm nhiều trong công việc nên cần chú ý đến đời sống gia đình hơn.
– Số chủ đạo 5
Người có số chủ đạo 5 thường cố gắng thoát khỏi sự trói buộc và muốn bày tỏ cảm xúc. Họ có trực giác tốt, cảm xúc sâu sắc, tư duy nghệ thuật mạnh mẽ. Họ yêu tự do, thích phiêu lưu và giàu lòng yêu thương.
– Số chủ đạo 6
Số 6 là người ưu tú trong nhiều lĩnh vực sáng tạo từ nhà đến đấu trường quốc tế. Họ mang trọng trách lớn trong cuộc sống. Do vậy đôi khi họ bị điều này làm cho bất an, lo lắng thái quá. Từ đó mắc kẹt trong áp lực căng thẳng.
– Số chủ đạo 7
Người mang số 7 có đặc điểm riêng là học hỏi mọi thứ theo cách riêng của bản thân. Họ khao khát được tìm hiểu và trải nghiệm. Họ tự tin, nhân văn và sâu sắc. Người số 7 thích hợp hoạt động liên quan đến ngành luật hoặc giảng dạy. Vì vậy, người Số 7 thường phải hy sinh ít nhất một trong ba khía cạnh của cuộc sống: sức khỏe, tình yêu, tiền tài.
– Số chủ đạo 8
Người mang số 8 coi trọng sự độc lập là yếu tố quan trọng hàng đầu trong cuộc sống. Họ khá phức tạp, sở hữu cá tính mạnh, trí tuệ hơn người. Đặc biệt, họ khó khăn khi biểu đạt lòng biết ơn hoặc sự trân trọng ai đó. Người mang số 8 cực kỳ đáng tin cậy nhưng ít bày tỏ cảm xúc.
– Số chủ đạo 9
Người mang số 9 có 3 yếu tố lớn là hoài bão, trách nhiệm và lý tưởng. Họ luôn đặt yếu tố con người lên hàng đầu. Trong cuộc sống, họ nghiêm túc, không giỏi nhìn người và hơi khó quản lý tiền bạc. Với người số 9 thì các lĩnh vực nghệ thuật hay nhân văn sẽ phù hợp hơn với khoa học, thương mại.
– Số chủ đạo 10
Người mang số 10 có hai đặc điểm nổi bật nhất là khả năng thay đổi và khả năng thích nghi. Cũng nhờ tính linh hoạt nên họ có thể hỗ trợ người khác rất nhiều trong cuộc sống. Họ sống tích cực, tự tin, hòa nhã nên được mọi người yêu quý. Tuy nhiên đôi lúc tiêu cực làm họ dễ bất an, lao đao trên đường đời.
– Số chủ đạo 11
Người mang số 11 có trường năng lượng tâm linh đặc biệt mạnh mẽ. Nhờ đó họ có tiềm năng phi thường để phát triển nhận thức ở thể siêu thức. Tuy nhiên, phần lớn người mang số 11 không đủ khả năng phát huy tiềm năng đó. Họ trung thực, giàu lòng trắc ẩn, yêu văn hóa. Họ không có thế mạnh để phát triển kinh doanh, quản lý tiền bạc.
– Số chủ đạo 22/4
Con số 22/4 được trường phái Thần số học (Nhân số học) Pitago coi là “Con số vua”. Nếu mang số này, họ mang tiềm năng vô hạn và thường đạt được những mục đích có vẻ bất khả thi. Người mang số trên thực tế và chuộng tính chuẩn mực, thích vật chất. Họ cũng hứng thú với thể thao và đặc biệt khéo tay.
-> Xem thêm: Lá Số Tử Vi Trọn Đời 2023, Luận giải lấy lá số tử vi chuẩn 100%
Ý nghĩa các con số 00 – 99
Các con số từ 00 đến 99 liên quan rất nhiều đến cuộc sống của mỗi chúng ta. Ví dụ như bạn muốn chọn biển số xe máy, biển số xe ô tô đẹp, đuôi điện thoại,… Nếu vậy thì nhất định phải đọc ý nghĩa của các con số dưới đây nhé.
Con số | Ý nghĩa các con số |
01 | Mang ý nghĩa đại diện cho trí tuệ |
02 | Mang ý nghĩa vẹn tròn, cân bằng âm dương |
03 | Mang ý nghĩa vững chắc, trường tồn |
04 | Mang ý nghĩa “Tử” (Chết) |
05 | Mang ý nghĩa trường thọ, bất diệt |
06 | Mang ý nghĩa phát tài, phát lộc |
07 | Mang ý nghĩa thất bát không được may mắn cho lắm |
08 | Mang ý nghĩa lộc lá, tiền tài |
09 | Mang ý nghĩa hạnh phúc an lành và thuận lợi |
10 | Mang ý nghĩa sự trọn hảo trong trật tự thần linh |
11 | Mang ý nghĩa hi vọng và sự thăng hoa |
12 | Mang ý nghĩa linh thiêng, tài lộc |
13 | Mang ý nghĩa không được may mắn tồi tệ, xui xẻo |
14 | Mang ý nghĩa sự khởi đầu mới |
15 | Mang ý nghĩa công danh sự nghiệp được phát triển |
16 | Mang ý nghĩa quý nhân phù trợ |
17 | Mang ý nghĩa con số thần bí |
18 | Mang ý nghĩa vạn vật sinh sôi, phát triển |
19 | Mang ý nghĩa uy quyền và sự trường tồn mãi mãi |
20 | Mang ý nghĩa sự hoàn hảo, tin vui sẽ đến |
21 | Mang ý nghĩa quyền năng bí ẩn |
22 | Mang ý nghĩa may mắn, hạnh phúc trong tình yêu |
23 | Mang ý nghĩa cô đơn, buồn hoang vắng |
24 | Mang ý nghĩa mọi thứ được hoàn hảo |
25 | Mang ý nghĩa sức mạnh biến đổi mọi thứ |
26 | Mang ý nghĩa tài lộc |
27 | Mang ý nghĩa hoàn hảo về âm dương |
28 | Mang ý nghĩa phát đạt, thịnh vượng, thành công |
29 | Mang ý nghĩa mọi việc được suôn sẻ |
30 | Mang ý nghĩa cô đơn, đơn độc, khép kín |
31 | Mang ý nghĩa bất tận, mãi mãi |
32 | Mang ý nghĩa sự ổn định và bền vững |
33 | Mang ý nghĩa tiền bạc, may mắn, thuận lợi |
34 | Mang ý nghĩa tích cực, kiên định |
35 | Mang ý nghĩa sự hòa hợp, cân bằng |
36 | Mang ý nghĩa tài lộc, may mắn và tiền bạc |
37 | Mang ý nghĩa hòa thuận, bền vững |
38 | Mang ý nghĩa có người hỗ trợ, phù hộ |
39 | Mang ý nghĩa Thần tài nhỏ |
40 | Mang ý nghĩa công danh, sự nghiệp suôn sẻ |
41 | Mang ý nghĩa con số ẩn dật |
42 | Mang ý nghĩa thăng tiến |
43 | Mang ý nghĩa cứng rắn, kiên quyết |
44 | Mang ý nghĩa sự kết thúc |
45 | Mang ý nghĩa hòa thuận, êm ấm |
46 | Mang ý nghĩa thăng quan tiến chức |
47 | Mang ý nghĩa thất bại, thiếu ý chí |
48 | Mang ý nghĩa sinh sôi, vẹn toàn |
49 | Mang ý nghĩa thay đổi, cải tiến |
50 | Mang ý nghĩa một thành một bại |
51 | Mang ý nghĩa duy nhất, độc tôn |
52 | Mang ý nghĩa sự nghiệp phát triển |
53 | Mang ý nghĩa điềm báo xấu |
54 | Mang ý nghĩa sinh ra để chết |
55 | Mang ý nghĩa phát triển, thăng tiến |
56 | Mang ý nghĩa phúc lộc, may mắn |
57 | Mang ý nghĩa thất bại, đi xuống |
58 | Mang ý nghĩa phát tài, thăng quan |
59 | Mang ý nghĩa thành công |
60 | Mang ý nghĩa tài lộc |
61 | Mang ý nghĩa sức khỏe, sự nghiệp |
62 | Mang ý nghĩa vận may, công danh |
63 | Mang ý nghĩa tốt lành, may mắn |
64 | Mang ý nghĩa mất lộc, vận xui |
65 | Mang ý nghĩa phú quý, trường thọ |
66 | Mang ý nghĩa thăng quan, may mắn |
67 | Mang ý nghĩa thất bại, kém may |
68 | Mang ý nghĩa phát tài, phát lộc |
69 | Mang ý nghĩa tài lộc, may mắn |
70 | Mang ý nghĩa thịnh vượng, an nhàn |
71 | Mang ý nghĩa kém phát triển |
72 | Mang ý nghĩa không may mắn |
73 | Mang ý nghĩa thất tài |
74 | Mang ý nghĩa chết chóc |
75 | Mang ý nghĩa ngũ thất |
76 | Mang ý nghĩa mất tài lộc |
77 | Mang ý nghĩa hắt hủi |
78 | Mang ý nghĩa phát triển đi lên |
79 | Mang ý nghĩa sức mạnh, quyền uy |
80 | Mang ý nghĩa hạnh phúc |
81 | Mang ý nghĩa khai vận, phúc lành |
82 | Mang ý nghĩa phát mãi |
83 | Mang ý nghĩa may mắn, phát tài |
84 | Mang ý nghĩa mọi việc hanh thông |
85 | Mang ý nghĩa luôn luôn phát tài |
86 | Mang ý nghĩa phát lộc |
87 | Mang ý nghĩa hao tài |
88 | Mang ý nghĩa thành công, phát đạt |
89 | Mang ý nghĩa bình an |
90 | Mang ý nghĩa gặp rắc rối |
91 | Mang ý nghĩa khó khăn |
92 | Mang ý nghĩa công danh thăng tiến |
93 | Mang ý nghĩa lo lắng, bi quan |
94 | Mang ý nghĩa hạnh phúc viên mãn |
95 | Mang ý nghĩa mọi việc bất lợi |
96 | Mang ý nghĩa cạnh tranh |
97 | Mang ý nghĩa sự cô độc |
98 | Mang ý nghĩa phát đạt, thành công |
99 | Mang ý nghĩa sự nghiệp phát triển |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung
Tiếng Trung có tới 214 bộ thủ cùng với hàng nghìn con chữ khác nhau. Ngay cả những con số dù đứng một mình hay ghép lại đều có ý nghĩa nhất định. Tìm hiểu ngay ý nghĩa các con số trong tiếng Trung nhé.
01925 | 你依旧爱我 | Nǐ yī jiù ài wǒ | Anh vẫn yêu em |
02746 | 你恶心死了 | Nǐ ě xīn sǐ le | Em ác chết đi được |
02825 | 你爱不爱我 | Nǐ ài bú ài wǒ | Em có yêu anh không? |
03456 | 你相思无用 | Nǐ xiāng sī wú yòng | Em tương tư vô ích |
045617 | 你是我的氧气 | Nǐ shì wǒ de yǎng qì | Em là nguồn sống (dưỡng khí) của anh |
04527 | 你是我爱妻 | Nǐ shì wǒ ài qī | Em là vợ yêu của tôi |
04535 | 你是否想我 | Nǐ shì fǒu xiǎng wǒ | Em có nhớ anh không |
04551 | 你是我唯一 | Nǐ shì wǒ wéi yī | Em là duy nhất của anh |
0456 | 你是我的 | Nǐ shì wǒ de | Em là của anh |
04567 | 你是我老妻 | Nǐ shì wǒ lǎo qī | Em là bạn đời của anh |
0457 | 你是我妻 | Nǐ shì wǒ qī | Em là vợ anh |
045692 | 你是我的最爱 | Nǐ shì wǒ de zuì ài | Em là người anh yêu nhất |
0487 | 你是白痴 | Nǐ shì bái chī | Anh là đồ ngốc |
0487561 | 你是白痴无药医 | Nǐ shì bái chī wú yào yī | Anh là đồ ngốc vô phương cứu chữa |
0594184 | 你我就是一辈子 | Nǐ wǒ jiù shì yí bèi zi | Em là cả cuộc đời của anh |
065 | 原谅我 | Yuán liàng wǒ | Tha thứ cho anh |
06537 | 你惹我生气 | Nǐ rě wǒ shēng qì | Anh làm em tức giận |
07868 | 你吃饱了吗? | Nǐ chī bǎo le ma? | Em ăn no chưa? |
08056 | 你不理我了 | Nǐ bù lǐ wǒle | Anh không quan tâm đến em |
0837 | 你别生气 | Nǐ bié shēng qì | Em đừng tức giận |
1314 | 一生一世 | Yì shēng yí shì | Trọn đời trọn kiếp |
1314920 | 一生一世就爱你 | Yì shēng yí shì jiù ài nǐ | Yêu em trọn đời trọn kiếp |
1372 | 一厢情愿 | Yì xiāng qíng yuàn | Đồng lòng tình nguyện |
1392010 | 一生就爱你一个 | Yì shēng jiù ài nǐ yí gè | Cả đời chỉ yêu một mình em |
147 | 一世情 | Yíshì qíng | Tình trọn đời |
1573 | 一往情深 | Yì wǎng qíng shēn | Tình sâu như một |
1589854 | 要我发,就发五次 | Yào wǒ fā, jiù fā wǔ cì | Muốn anh gửi, anh sẽ gửi 5 lần |
1711 | 一心一意 | Yì xīn yí yì | Một lòng một dạ |
1920 | 依旧爱你 | Yī jiù ài nǐ | Vẫn còn yêu anh |
1930 | 依旧想你 | Yī jiù xiǎng nǐ | Vẫn còn nhớ anh |
200 | 爱你哦 | Ài nǐ ó | Yêu em lắm |
20110 | 爱你一百一十年 | Ài nǐ yì bǎi yì shí nián | Yêu em 110 năm |
20184 | 爱你一辈子 | Ài nǐ yí bèi zi | Yêu em cả đời |
2030999 | 爱你想你久久久 | Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔ jiǔ jiǔ | Yêu em nhớ em rất lâu |
20475 | 爱你是幸福 | Ài nǐ shì xìng fú | Yêu em là hạnh phúc |
20609 | 爱你到永久 | Ài nǐ dào yǒng jiǔ | Yêu em mãi mãi |
20863 | 爱你到来生 | Ài nǐ dào lái shēng | Yêu em đến kiếp sau |
220245 | 爱爱你爱爱我 | Ài ài nǐ ài ài wǒ | Yêu yêu em yêu yêu anh |
230 | 爱死你 | Ài sǐ nǐ | Yêu em chết mất |
234 | 爱相随 | Ài xiāng suí | Yêu như là yêu lần cuối |
235 | 要想你 | Yào xiǎng nǐ | Nhớ em quá |
2406 | 爱死你啦 | Ài sǐ nǐ la | Yêu em chết mất |
25184 | 爱我一辈子 | Ài wǒ yí bèi zi | Yêu anh cả đời nhé |
25873 | 爱我到今生 | Ài wǒ dào jīn shēng | Yêu anh hết kiếp này |
25910 | 爱我久一点 | Ài wǒ jiǔ yìdiǎn | Yêu anh lâu 1 chút |
25965 | 爱我就留我 | Ài wǒ jiù liú wǒ. | Yêu anh hãy giữ anh lại |
259695 | 爱我就了解我 | Ài wǒ jiù liǎo jiě wǒ. | Yêu anh thì hiểu cho anh |
259758 | 爱我就娶我吧 | Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba | Yêu anh thì lấy anh nhé? |
256895 | 你是可爱的小狗 | Nǐ shì kě’ài de xiǎo gǒu. | Em là con cún nhỏ của anh |
300 | 想你哦 | Xiǎng nǐ ó | Nhớ em quá |
30920 | 想你就爱你 | Xiǎng nǐ jiù ài nǐ. | Nhớ em thì hãy yêu em |
3013 | 想你一生 | Xiǎng nǐ yìshēng. | Nhớ em cả đời |
517230 | 我已经爱上你 | Wǒ yǐjīng ài shàng nǐ | Anh đã yêu em mất rồi |
5170 | 我要娶你 | Wǒ yào qǔ nǐ | Anh muốn lấy em |
5209484 | 我爱你就是白痴 | Wǒ ài nǐ jiùshì báichī | Em yêu anh đúng là ngốc |
609 | 到永久 | Dào yǒngjiǔ. | Đến vĩnh viễn |
6120 | 懒得理你 | Lǎndé lǐ nǐ. | rảnh mà để ý đến anh |
6785753 | 老地方不见不散 | Lǎo dìfāng bújiàn bú sàn | Chỗ cũ không gặp không về |
6868 | 溜吧溜吧 | Liū ba liū ba | Chuồn thôi, chuồn thôi |
687 | 对不起 | Duìbùqǐ. | Xin lỗi |
6699 | 顺顺利利 | Shùn shùn lì lì | Thuận lợi thuận lợi |
70345 | 请你相信我 | Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ. | Mong em hãy tin anh |
706 | 起来吧 | Qǐlái ba | Dậy thôi |
70626 | 请你留下来 | Qǐng nǐ liú xiàlái | Mong em hãy ở lại |
7087 | 请你别走 | Qǐng nǐ bié zǒu | Mong em đừng đi |
70885 | 请你帮帮我 | Qǐng nǐ bāng bāng wǒ | Mong em giúp anh |
721 | 亲爱你 | Qīn’ài nǐ | Em yêu |
729 | 去喝酒 | Qù hējiǔ | Đi uống rượu |
7319 | 天长地久 | Tiānchángdìjiǔ | Thiên trường địa cửu |
737420 | 今生今世爱你 | Jīnshēng jīnshì ài nǐ. | Kiếp này đời này yêu em |
73807 | 情深怕缘浅 | Qíng shēn pà yuán qiǎn. | Hữu duyên vô phận |
740 | 气死你 | Qì sǐ nǐ. | Tức anh chết được |
7408695 | 其实你不了解我 | Qíshí nǐ bù liǎojiě wǒ. | Kỳ thực anh không hiểu em |
74520 | 其实我爱你 | Qíshí wǒ ài nǐ | Thực ra anh yêu em |
74074 | 去死你去死 | Qù sǐ nǐ qù sǐ. | Anh đi chết đi |
8006 | 不理你了 | Bù lǐ nǐle | Không quan tâm đến em |
8013 | 伴你一生 | Bàn nǐ yìshēng. | Bên em cả đời |
8074 | 把你气死 | Bǎ nǐ qì sǐ. | Làm em tức điên |
81176 | 在一起了 | Zài yìqǐle | Bên nhau |
82475 | 被爱是幸福 | Bèi ài shì xìngfú. | Được yêu là hạnh phúc |
825 | 别爱我 | Bié ài wǒ | Đừng yêu anh |
85941 | 帮我告诉他 | Bāng wǒ gào sù tā | Giúp em nói với anh ý |
8834760 | 漫漫相思只为你 | Màn màn xiāng sī zhǐ wèi nǐ | Tương tư chỉ vì em |
898 | 分手吧 | Fēn shǒu ba | Chia tay đi |
902535 | 求你爱我想我 | Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ | Mong em yêu anh nhớ anh |
9089 | 求你别走 | Qiú nǐ bié zǒu | Mong em đừng đi |
910 | 就依你 | Jiù yī nǐ | Chính là em |
918 | 加油吧 | Jiāyóu ba | Cố gắng lên |
920 | 就爱你 | Jiù ài nǐ | Yêu em |
9213 | 钟爱一生 | Zhōng ài yì shēng | Yêu em cả đời |
9240 | 最爱是你 | Zuì ài shì nǐ | Yêu nhất là em |
930 | 好想你 | Hǎo xiǎng nǐ | Rất nhớ em |
93110 | 好想见见你 | Hǎo xiǎng jiàn jiàn nǐ | Rất muốn gặp em |
95 | 救我 | Jiù wǒ | Cứu anh |
987 | 对不起 | Duìbùqǐ. | Xin lỗi |
9908875 | 求求你别抛弃我 | Qiú qiú nǐ bié pāo qì wǒ | Mong anh đừng bỏ rơi em |
Ý nghĩa các con số lặp lại
Có nhiều người rất thích những con số lặp lại, cảm giác như chúng đối xứng với nhau. Không chỉ vậy, ý nghĩa ẩn phía sau cũng hết sức thú vị. Mau tìm hiểu ngay dưới đây nhé.
– Số 111 – Sự Thức Tỉnh
Có những giai đoạn bạn thành công nhưng đừng ngủ quên trên chiến thắng. Ngoài ra số 111 còn là dấu hiệu của điều gì đó mới mẻ sắp xuất hiện trong cuộc sống của bạn. Ví dụ như niềm vui mới, người bạn mới, người thầy mới,…
– Số 222 – Mối Quan Hệ
Số 222 là dấu hiệu cho thấy đây sẽ là người yêu của bạn trong tương lai. Nếu chưa có người yêu thì trong thời gian ngắn người đó sẽ xuất hiện. Còn nếu vừa chia tay, họ đang nhớ về bạn. Số 222 cũng báo hiệu đối tác làm ăn hỗ trợ giúp bạn phát triển.
– Số 333 – Sự Cân Bằng
Số 3 nằm ngang nhằm tạo sự đối xứng, đại diện cho cân bằng. Nếu thấy con số 333 xuất hiện nghĩa là cuộc sống của bạn đang mất dần sự cân bằng. Hãy điều chỉnh lại công việc, sức khỏe, tình cảm,… Còn nếu đang trải qua một cuộc khủng hoảng thì có nghĩa là điều này sắp qua đi và mọi thứ sẽ cân bằng trở lại.
– Số 444 – Gia Đình
Nếu thấy số 444 nghĩa là bạn nên dành thời gian nhiều hơn cho gia đình. Hãy gọi điện cho người thân ở xa, quan tâm đến cha mẹ, vợ chồng, con cái. Hoặc bạn sắp làm đám cưới, sắp có thành viên mới trong gia đình.
– Số 555 – Sự Thay Đổi
Số 555 là dấu hiệu cho thấy có một sự thay đổi trong tương lai gần và điều này rất tích cực. Ví dụ như bạn đang muốn đi học thêm cái gì đó, muốn thay đổi công việc, thay đổi nơi ở,… Nếu còn đang do dự chưa quyết định được thì hãy mạnh dạn bước ra khỏi vòng an toàn nhé.
– Số 666 – Con Mắt Thứ 3
Số 666 có nghĩa là trên trán bạn xuất hiện thêm một con mắt hay nói trực giác của bạn đang rất chính xác. Vũ trụ muốn nói với bạn: Hãy nghe lời mách bảo từ trực giác.
– Số 777 – Sự May Mắn
Khi thấy số 777 xuất hiện, bạn sẽ thấy tiền đang đến với bạn. Đó có thể là tiền lương, tiền lãi đầu tư, tiền ai đó nợ bạn,… Bên cạnh đó thì còn nhiều may mắn khác đang chờ đón bạn.
– Số 888 – Tiềm Năng Vô Hạn
Bạn nên làm mới mình bằng điều gì đó mới mẻ như trang trí phòng ngủ, học kỹ năng mới, cắt tóc mới,… Thông điệp ở đây là “Một thay đổi nhỏ sẽ dẫn đến thành công lớn”. Ngoài ra, đây cũng là dấu hiệu cho thấy bạn sắp nhận được thành quả từ nỗ lực đã bỏ ra.
– Số 999 – Sự Kết Thúc
Điều này cho thấy dấu hiệu của một sự kết thúc. Nhưng đừng lo lắng vì kết thúc cũng có nghĩa là khởi đầu. Nếu đã quá mệt mỏi với công việc hay mối quan hệ nào đó thì hãy mạnh dạn buông bỏ chúng để giải thoát cho bản thân.
Ý nghĩa các con số trên Căn cước công dân
Căn cước công dân mới có 12 số gồm 6 số là mã thế kỷ sinh, mã giới tính, mã năm sinh của công dân, mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc mã quốc gia nơi công dân đăng ký khai sinh và 6 số là khoảng số ngẫu nhiên.
– 3 chữ số đầu tiên: Mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc mã quốc gia nơi công dân đăng ký khai sinh, (Ví dụ: TP Hà Nội là 001,…).
– Các chữ số tiếp theo là mã giới tính của công dân. Cụ thể, mã thế kỷ và mã giới tính được quy ước như sau:
- Thế kỷ 20 (từ năm 1900 đến hết năm 1999): Nam 0, nữ 1
- Thế kỷ 21 (từ năm 2000 đến hết năm 2099): Nam 2, nữ 3
- Thế kỷ 22 (từ năm 2100 đến hết năm 2199): Nam 4, nữ 5
- Thế kỷ 23 (từ năm 2200 đến hết năm 2299): Nam 6, nữ 7
- Thế kỷ 24 (từ năm 2300 đến hết năm 2399): Nam 8, nữ 9.
– Hai số tiếp theo là mã năm sinh của công dân.
– 6 số cuối là khoảng số ngẫu nhiên.
Ví dụ: Số căn cước công dân của một người là 033167002356 thì được hiểu là:
- 033: là mã tỉnh Hưng Yên
- 1: là giới tính nữ sinh ở thế kỷ XX
- 67: là năm sinh của công dân
- 002356: số ngẫu nhiên
Ý nghĩa các con số trên đồng hồ
Có bao giờ bạn thắc mắc vì sao lại ngẫu nhiên nhìn thấy những con số lặp lại trên đồng hồ. Chúng ám chỉ một điều gì đó chăng. Tìm hiểu ngay ý nghĩa các con số đó dưới đây nhé.
– 00:00
Số 0 là biểu tượng của sự trống rỗng. Nhưng nó mang ý nghĩa tiềm năng vô hạn. Điều này thể hiện bạn nên rũ bỏ những gánh nặng đang tạo áp lực lên bản thân và tỉnh táo quyết định.
– 01:01
Số 1 thể hiện cho tham vọng cũng như khả năng lãnh đạo. Nếu vô tình thấy đồng hồ điểm đến 01:01, nghĩa là bạn nên quyết đoán hơn trong các kế hoạch của mình. Dấu hiệu cho thấy ai đó đang để ý bạn, nhưng đồng thời cũng là dấu hiệu của sự cô lập và cô đơn.
– 02:02
Số 2 thể hiện cho tình yêu và tình bạn. Trong trường hợp này có thể mối quan hệ của bạn với ai đó đang căng thẳng. Hoặc là người yêu đang che giấu bí mật với bạn nên hãy cảnh giác.
– 03:03
Số 3 là biểu hiện của sự thân thiện, khả năng giao tiếp. Tuy nhiên khi thấy số này thì bạn đừng đặt quá nhiều niềm tin vào mọi người xung quanh. Hãy tỉnh táo, đừng để bản thân lún sâu vào những tình huống đáng tiếc.
– 04:04
Số 4 thể hiện sự cứng nhắc và thiếu linh hoạt trong cuộc sống. Khi thấy con số này xuất hiện, mọi người nên cảnh giác khi ai đó muốn mưu tính điều gì đó không hay sau lưng bạn.
– 05:05
Số 5 mang ý tưởng lớn, mới mẻ. Tuy nhiên đừng để ý tưởng đó quá xa rời thực tế. Ngoài ra ai đó đang có tình cảm hoặc cố gắng lấy lòng bạn.
– 06:06
Số 6 tượng trưng cho người trung thành, nhạy cảm và giàu tình thương. Nếu thấy con số này xuất hiện, bạn nên dành nhiều sự quan tâm hơn cho bản thân. Hoặc có thể ai đó đang muốn dành tình cảm đến bạn.
– 07:07
Số 7 tượng trưng cho sự thông minh, trí tuệ. Nếu thấy con số này, bạn hãy áp dụng hiệu quả tri thức vào cuộc sống để mang tới kết quả tích cực.
– 08:08
Số 8 tượng trưng cho tiền tài, danh vọng và sự táo bạo. Bạn có thể sắp đối diện với một sự thay đổi lớn. Nhưng đừng vội vàng bởi những gì xui xẻo sẽ qua đi và mang tới nhiều điều đáng mong đợi.
– 09:09
Số 9 biểu tượng cho lòng vị tha, tính nhân văn và chủ nghĩa lý tưởng. Bạn hãy yêu thương và cho đi nhiều hơn, đừng sống quá nhiều cho bản thân nếu nhìn thấy con số này nhé.
– 10:10
Con số này xuất hiện trong cuộc sống nghĩa là tình yêu sắp đến với cuộc sống của bạn. Hãy rộng mở tâm hồn và đón những điều tốt đẹp nhất nhé.
– 11:11
Con số 1111 quá đẹp để báo hiệu dấu hiệu tình cảm của bạn đang ở giai đoạn thăng hoa nhất. Ngoài ra, điều này thể hiện bạn đang thu hút một điều tích cực đến với cuộc sống.
– 12:12
Thời khắc 1212 xuất hiện thì bạn ngay lập tức cầu nguyện một điều ước. Biết đâu chúng sẽ thành hiện thực thì sao. Đây là khoảnh khắc ẩn chứa tiềm năng vô hạn. Ngoài ra, hãy trau đồi trí tuệ và trực giác để phát huy thế mạnh của bản thân nhé.
– 13:13
Con số 1313 là dấu hiệu cho thấy ước mơ của bạn được lắng nghe và chúng có thể thành hiện thực. Những cố gắng trước đây của bạn được đền đáp xứng đáng. Ngoài ra, hãy dành chút thời gian kết nối với tâm hồn và nhìn nhận sâu sắc hơn về thế giới nội tâm nhé.
– 14:14
Con số 1414 đại diện cho sự kiên trì, bền bỉ. Nếu thấy mệt mỏi, chán nản mà thấy con số này thì vũ trụ đang kêu gọi bạn hãy tiếp tục cố gắng để thành công.
– 15:15
Con số 1515 là dấu hiệu bạn nên ngừng việc lười biếng của mình và sống hết mình với đam mê của bản thân.
– 16:16
Con số 1616 chứng tỏ bạn chứa nhiều tiêu cực trong người. Hãy nhanh chóng loại bỏ cảm xúc xấu trong người và thu hút những điều tốt đẹp.
-> Xem thêm: Con Số May Mắn Hôm Nay 12 Con Giáp và 12 Cung Hoàng Đạo
Lời kết
Như vậy là bạn đã hiểu rõ ý nghĩa các con số trong Thần số học, trong quan niệm của người Trung, ý nghĩa con số trên căn cước công dân,… Hi vọng những con số trên sẽ mang đến những điều may mắn và cảnh báo điềm xui cho mọi người nhé.
[ad_2]